Cập nhật chi tiết biểu phí thẻ ATM MBBank mới nhất 2021 bao gồm các loại phí như phí làm thẻ, phí làm lại thẻ, phí thường niên, phí chuyển tiền, phí rút tiền,…
Ngân hàng MBBank (tên đầy đủ là Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội MBBank) là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam và là một trong những ngân hàng thương mại lớn, có uy tín cao trên thị trường hiện nay. MB Bank cũng là một trong những ngân hàng được người dùng đánh giá có nhiều tiện ích hấp dẫn cùng biểu phí dịch vụ phù hợp.
Đang xem: Hướng dẫn sử dụng thẻ visa mbbank là gì, thẻ tín dụng mb có mấy loại
Đây cũng là lý do tại sao ngày càng có nhiều khách hàng lựa chọn MBBank là địa chỉ tin cậy để mở thẻ ATM. Vậy cụ thể biểu phí thẻ ATM MBBank là bao nhiêu, có thực sự ưu đãi với người dùng hay không? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp chính xác nhất nhé!
Contents
2 Biểu phí thẻ ATM MBBank mới nhất2.2 Biểu phí thẻ ghi nợ MB Bank
Thẻ ATM MBBank là gì?
Thẻ ATM MBBank là tên gọi chung của các loại thẻ vật lý do ngân hàng MBBank phát hành bao gồm thẻ trả trước, thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Với thẻ ATM MBBank, các bạn có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch thanh toán thay cho tiền mặt, chuyển tiền, rút tiền một cách nhanh chóng, dễ dàng, thuận tiện cho việc quản lý chi tiêu đồng thời hạn chế tối đa những rủi ro không đáng có như khi dùng tiền mặt.
Thẻ ATM MBBank
Và tương tự các loại thẻ ATM của các ngân hàng khác, để sử dụng thẻ ATM MBBank, bạn sẽ phải mất một khoản phí nhất định cho việc mở và duy trì thẻ. Vậy khoản phí này là bao nhiêu?
Biểu phí thẻ ATM MBBank mới nhất
Biểu phí thẻ trả trước MBBank
Thẻ trả trước MBBank là một loại thẻ ATM dùng để rút tiền, chuyển tiền hoặc sử dụng cho các giao dịch thanh toán dịch vụ, hàng hóa bằng số tiền có trong thẻ. Hiểu một cách đơn giản thì thẻ trả trước tương tự một chiếc sim điện thoại vậy, bạn nạp tiền vào bao nhiêu thì được chi tiêu bấy nhiêu. Với thẻ trả trước, bạn không cần mở tài khoản thanh toán như thẻ ghi nợ.
Loại phí | Thẻ trả trước | Mức phí |
Phí đăng ký mở thẻ | Thẻ trả trước quốc tế Bankplus MasterCard | Miễn phí |
Phí duy trì | 11.000 VND/tháng | |
Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻ | Miễn phí | |
Phí thanh toán cước viễn thông | Miễn phí |
Biểu phí thẻ ghi nợ MB Bank
Thẻ ghi nợ MBBank là một loại thẻ ATM do ngân hàng MBBank phát hành (hoặc có thể liên kết phát hành với một số tổ chức thẻ quốc tế). Thẻ ghi nợ MBBank có thể được sử dụng để thanh toán dịch vụ, hàng hóa tại các điểm chấp nhận thẻ như siêu thị, TTTM,… hoặc thực hiện các giao dịch tại cây ATM với số tiền bạn đang có trong tài khoản.
Thẻ Active Plus MBBank
Tương tự như thẻ trả trước, với thẻ ghi nợ, bạn chỉ có thể chi tiêu với đúng số tiền có trong thẻ. Mỗi thẻ ghi nợ sẽ đi kèm với một tài khoản ngân hàng. Nếu bạn chưa có tài khoản ngân hàng thì khi đăng ký mở thẻ sẽ đồng thời mở tài khoản ngân hàng.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MBBank
Loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Active Plus | – Khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí
– Khách hàng vãng lai: 50.000 VND |
Thẻ BankPlus | ||
Thẻ sinh viên | 40.000 VND | |
Thẻ quân nhân | Miễn phí | |
Thẻ MB Private/MB VIP | ||
Phí cấp lại thẻ | Thẻ Active Plus | 50.000 VND/lần |
Thẻ BankPlus | ||
Thẻ quân nhân | ||
Thẻ sinh viên | 30.000 VND/lần | |
Thẻ MB Private/MB VIP | Miễn phí | |
Phí cấp lại pin | Thẻ MB Private/MB VIP | Miễn phí |
Thẻ Active Plus | 20.000 VND/lần | |
Thẻ BankPlus | ||
Thẻ quân nhân | ||
Thẻ sinh viên | ||
Phí ngừng sử dụng thẻ | Tất cả các loại thẻ | 50.000 VND |
Thẻ Active Plus | 60.000 VND/năm/thẻ | |
Thẻ BankPlus | ||
Thẻ sinh viên | ||
Thẻ quân nhân | 30.000 VND/năm/thẻ | |
Thẻ MB Private/MB VIP | Miễn phí | |
Phí quản lý thẻ | Tất cả | 8.800 VND/tháng (miễn phí trong thường số dư tài khoản thẻ ATM lớn hơn 2.000.000 VND/tháng) |
Phí rút tiền tại ATM MB Bank | Thẻ Active Plus | – 1.000 VND/giao dịch với các giao dịch dưới 2.000.000.VND/lần
– 2.000 VND/giao dịch với các giao dịch từ 2.000.000 VND- 5.000.000 VND/lần – 3.000 VND/giao dịch với các giao dịch trên 5.000.000 VND/lần |
Thẻ BankPlus | ||
Thẻ sinh viên | ||
Thẻ MB Private/MB VIP | ||
Thẻ quân nhân | – 500 VND/giao dịch với các giao dịch dưới 2.000.000.VND/lần
1.000 VND/giao dịch với các giao dịch từ 2.000.000 VND- 5.000.000 VND/lần 1.500 VND/giao dịch với các giao dịch trên 5.000.000 VND/lần |
|
Phí rút tiền tại ATM khác | Thẻ Active Plus | 3.000 VND/lần |
Thẻ BankPlus | ||
Thẻ sinh viên | ||
Thẻ MB Private/MB VIP | ||
Phí chuyển khoản | Tất cả | 3.000 VND/lần |
Phí truy vấn số dư tại ATM MB | T3.000 VND/lần | Miễn phí |
Phí truy vấn số dư tại ATM khác | Tất cả | 500 VND/lần |
Phí sao kê giao dịch gần nhất | Tất cả | – Tại ATM MB: miễn phí
– Tại ATM khác: 500 VND/lần |
Phí đổi pin | Tất cả | – Tại ATM MB: miễn phí
– Tại ATM khác: 1.500 VND/lần |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MBBank
Loại phí | Thẻ ghi nợ quốc tế | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Visa Debit | – Đối với KH không trả lương qua MB:
50.000 VND – KH trả lương qua MB: miễn phí |
Phí cấp lại thẻ | 60.000 VND/lần | |
Phí cấp lại Pin | 20.000 VND/lần | |
Phí thường niên | Thẻ Visa Debit Classic- Chính | 60.000 VND/năm |
Thẻ Visa Debit Classic- Phụ 1 | 60.000 VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Classic- phụ 2 | 60.000 VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum- Chính (KH kkhông thuộc nhóm KHCN CC) | 100.000VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 1 (KH không thuộc nhóm KHCN CC) | 100.000VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 2 (KH không thuộc nhóm KHCN CC) | 100.000VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum (KH thuộc nhóm KHCN CC) | Miễn phí | |
Phí rút tiền mặt | Thẻ Visa Debit | – Tại ATM MB Bank: 2.000 VND/lần
– Tại ATM khác ở Việt Nam: 5.000 VND/lần – Tại ATM khác ở nước ngoài: 3%số tiền giao dịch. |
Phí chuyển khoản | Thẻ Visa Debit | – Tại ATM MB Bank: 2.000 VND/lần |
Phí truy vấn số dư | Thẻ Visa Debit | – Tại ATM MB Bank: Miễn phí
– Tại ATM khác: 1.000 VND/lần |
Phí đổi Pin | Thẻ Visa Debit | Miễn phí |
Phí ngừng sử dụng thẻ | Thẻ Visa Debit | 100.000 VND |
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng MBBank
Thẻ tín dụng ngân hàng MBBank là một loại thẻ ATM do ngân hàng MBBank phát hành theo hình thức “chi tiêu trước trả tiền sau”. Khi bạn dùng thẻ tín dụng MBBank, ngân hàng MBBank sẽ cấp cho bạn một hạn mức tín dụng nhất định, bạn có thể chi tiêu, thanh toán với số tiền nằm trong hạn mức đó. Và khi đến hạn thanh toán bạn cần hoàn lại số tiền mà mình đã chi tiêu theo thỏa thuận của ngân hàng.
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng MBBank
Trên đây là thông tin chi tiết về biểu phí thẻ ATM MB Bank. Mong rằng những thông tin chia sẻ trong bài viết có thể giúp các bạn nắm rõ các mức phí duy trì và sử dụng các loại thẻ ATM MBBank hiện nay và có lựa chọn phù hợp nhất dành cho mình, giúp tối ưu hóa các chi phí phát sinh.
Alô Mở Thẻ là đơn vị chuyên nghiệp Có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành dịch vụ ngân hàng – tài chính. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ đa dạng như rút tiền mặt thẻ tín dụng, mở thẻ tín dụng, đáo hạn thẻ tín dụng. Phí cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Hãy gọi ngay cho Alô Mở Thẻ qua hotline 0929156688 để dược tư vấn nhanh – chính xác – hài lòng nhất.